TÓM TẮT LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 2014

Trong những năm gần đây, Bất động sản là một từ được nghe rất nhiều. Luật Kinh doanh bất động sản 2014 quy định những vấn đề liên quan đến đất đai, nhà cửa,…Để giúp quý độc giả tìm hiểu rõ hơn. Pháp lý nhanh chúng tôi sẽ phân tích qua bài viết dưới đây hoặc liên hệ: Website, Hotline: 0907520537 – 0377 377 877

Thế nào là Bất động sản? Những điều đã được quy định trong Luật kinh doanh bất động sản

Thế nào là Bất động sản?

Bất động sản hay còn gọi là địa ốc hay nhà đất là một thuật ngữ pháp luật (ở một số nước như Liên hiệp Anh, Canada, Úc, Mỹ và Bahama) có ý nghĩa bao gồm đất đai và những gì dính liền vĩnh viễn với mảnh đất. Những thứ được xem là dính liền vĩnh viễn như là nhà cửa, ga ra, kiến trúc ở trên hoặc dầu khí, mỏ khoáng chất ở dưới mảnh đất đó. Những thứ có thể dỡ ra khỏi mảnh đất như nhà di động, lều, nhà tạm thì không được xem là bất động sản.

Bộ luật Dân sự 2015 không đưa ra định nghĩa về bất động sản mà chỉ liệt kê những tài sản là bất động sản, bao gồm:

– Đất đai;

– Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai;

– Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng;

– Tài sản khác theo quy định của pháp luật.

 Được quy định rõ tại: Khoản 1 Điều 107 Bộ luật Dân sự 2015

Luật Kinh doanh Bất Động sản 2014- phaplynhanh.vn

Những điều đã được quy định trong Luật này: 

CHƯƠNG I

  NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sản

Điều 5. Các loại bất động sản đưa vào kinh doanh

Điều 6. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh

Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản

Điều 8. Các hành vi bị cấm

CHƯƠNG II
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN CÓ SẴN

MỤC 1
QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 9. Điều kiện của bất động sản đưa vào kinh doanh

Điều 10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản

Điều 11. Phạm vi kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Điều 12. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanh

Điều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản

Điều 14. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản

Điều 15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản

Điều 16. Thanh toán trong giao dịch bất động sản

Điều 17. Hợp đồng kinh doanh bất động sản

Điều 18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng

MỤC 2
MUA BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Điều 19. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng

Điều 20. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán

Điều 21. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng

Điều 22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng

Điều 23. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng

Điều 24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng

MỤC 3
CHO THUÊ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Điều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựng

Điều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng

Điều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng

Điều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng

Điều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng

Điều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng

MỤC 4
CHO THUÊ MUA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Điều 31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công trình xây dựng

Điều 32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng

Điều 33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng

Điều 34. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng

Điều 35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng

Điều 36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng

MỤC 5
CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Điều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất

Điều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất

Điều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất

Điều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất

Điều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất

Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đất

Điều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất

MỤC 6
CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN 

Điều 48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

Điều 49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

Điều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

Điều 51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

Điều 53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

CHƯƠNG III
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI

Điều 54. Quyền kinh doanh bất động sản hình thành trong tương lai

Điều 55. Điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh

Điều 56. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai

Điều 57. Thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai

Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai

Điều 59. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai

CHƯƠNG IV
KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN

MỤC 1
QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 60. Phạm vi kinh doanh dịch vụ bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài

Điều 61. Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản

MỤC 2
DỊCH VỤ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN

Điều 62. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản

Điều 63. Nội dung môi giới bất động sản

Điều 64. Thù lao môi giới bất động sản

Điều 65. Hoa hồng môi giới bất động sản

Điều 66. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản

Điều 67. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản

Điều 68. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

MỤC 3
DỊCH VỤ SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN

Điều 69. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản

Điều 70. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản

Điều 71. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản

Điều 72. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản

Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản

MỤC 4
DỊCH VỤ TƯ VẤN, QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN

Điều 74. Dịch vụ tư vấn bất động sản

Điều 75. Dịch vụ quản lý bất động sản

CHƯƠNG V
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

Điều 76. Nội dung quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản

Điều 77. Trách nhiệm quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản

Điều 78. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Điều 79. Xử lý vi phạm

CHƯƠNG VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 80. Điều khoản chuyển tiếp

Điều 81. Hiệu lực thi hành

Điều 82. Quy định chi tiết

 

Trên đây, là nội dung chi tiết chúng tôi đã nghiên cứu đối với các vấn đề liên quan đến Bất động sản. Những quy định rõ ràng về Luật Kinh doanh bất động sản 2014.

Pháp lý nhanh hiện đang hỗ trợ cho người dân, doanh nhân và doanh nghiệp trên khắp cả nước liên quan về pháp luật ở nhiều lĩnh vực khác nhau như Luật sư Hình sựLuật sư Hôn nhân Gia đìnhLuật sư Dân sựLuật sư Doanh NghiệpLuật sư Đất đai…..tố tụng dân sựtư vấn luật thừa kếluật sư Hình sự giỏi…..vui lòng liên hệ với chúng tôi qua thông tin tại Website:phaplynhanh.vn Hotline: 0907520537 hoặc Fanpage: Pháp lý nhanh.VN

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *